Nhằm giúp các bạn tân sinh viên chuẩn bị thủ tục nhập học và bước vào quãng đời sinh viên của mình, các trường đại học đã công bố mức học phí từng ngành đến sinh viên.
- Điểm chuẩn xét học bạ của Trường ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM đợt cuối
- Mới: Trường Đại học Y tế công cộng xét tuyển bổ sung năm 2018 với 2 ngành
- Hướng dẫn thí sinh cách làm hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung Đợt 2 năm 2018
Cập nhật đầy đủ học phí năm học mới cho các tân sinh viên 2K năm 2018
Theo đó, ban tư vấn tuyển sinh của Cao đẳng Y tế TpHCM cũng đã cập nhật thông tin của các trường trong năm học mới công khai trên trang tin đến thí sinh và phụ huynh tìm hiểu. Dưới đây là thông tin chi tiết.
87 trường đại học công bố học phí cho năm học mới đến tân sinh viên 2K
STT | TRƯỜNG/HỌC VIỆN | HỌC PHÍ NĂM HỌC 2018-2019 CỦA SINH VIÊN NĂM NHẤT |
1 | ĐH Bà Rịa Vũng Tàu | 500 – 550 nghìn/tín chỉ |
2 | ĐH Bách khoa Hà Nội | Đại trà: 15-20 triệu/năm
Tiên tiến: gấp 1,3-1,5 lần đại trà Quốc tế: 40-50 triệu/năm |
3 | ĐH Bách khoa TPHCM | Đại trà: 9,6 triệu/năm
Tiên tiến, chất lượng cao: 60 triệu/năm |
4 | ĐH Cần Thơ | 8,1-9,6 triệu/năm
Ngành sư phạm: miễn học phí |
5 | ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải | 7,4-8,7 triệu/năm |
6 | ĐH Công nghệ Sài Gòn | 21,1-26,6 triệu/năm |
7 | ĐH Công nghệ TPHCM | 26-40 triệu/năm |
8 | ĐH Công nghiệp Dệt may Hà Nội | 350 nghìn/tín chỉ |
9 | ĐH Công nghiệp Thực phẩm TPHCM | 18-20 triệu/năm |
10 | ĐH Công nghiệp TPHCM | 17,5 triệu/năm |
11 | ĐH Điều dưỡng Nam Định | 330-270 nghìn/tín chỉ |
12 | ĐH Hà Nội | 480-650 nghìn/tín chỉ |
13 | ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐH QG TPHCM) | 9,6 triệu/năm |
14 | ĐH KHXH&NV (ĐH QG TPHCM) | 8 triệu/năm |
15 | ĐH Kỹ thuật Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên | 7-8,5 triệu/năm |
16 | ĐH Kinh doanh Công nghệ Hà Nội | 12-60 triệu/năm |
17 | ĐH Kinh tế Luật TPHCM | Đại trà: 8,1 triệu/năm
Chất lượng cao: 22-39 triệu/năm |
18 | ĐH Kinh tế Tài chính TPHCM | 50-60 triệu/năm |
19 | ĐH Kinh tế TPHCM | Đại trà: 19 triệu/năm
Chất lượng cao: 32-40 triệu/năm |
20 | ĐH Kinh tế Quốc dân | Đại trà: 15,5-18,5 triệu/năm |
21 | ĐH Luật Hà Nội | 8,1 triệu/năm |
22 | ĐH Luật TPHCM | 17 triệu/năm |
23 | ĐH Lao động xã hội | 8,1 triệu/năm |
24 | ĐH Xây dựng | 9,6 triệu/năm |
25 | HV Quản lý Giáo dục | 8,1 triệu/năm
Ngành sư phạm: miễn học phí |
26 | ĐH Mở TPHCM | 15-19 triệu/năm |
27 | Viện ĐH Mở Hà Nội | 11,2-11,8 triệu/năm |
28 | ĐH Ngoại ngữ Tin học TPHCM | 700 nghìn/tín chỉ |
29 | ĐH Phạm Văn Đồng | 8,1-9,6 triệu/năm |
30 | ĐH Quốc tế miền Đồn | 15-40 triệu/năm |
31 | ĐH Sư phạm Hà Nội 2 | 8,1-9,6 triệu/năm
Ngành Sư phạm miễn học phí |
32 | ĐH Tài chính Marketing | Đại trà: 18 triệu/năm
Chất lượng cao: 36,3 triệu/năm Quốc tế: 55 triệu/năm |
33 | ĐH Tài nguyên Môi trường Hà Nội | 278 nghìn/tín chỉ |
34 | ĐH Tài nguyên Môi trường TPHCM | 8,1-9,6 triệu/năm |
35 | ĐH Tây Bắc | 215 – 255 nghìn/tín chỉ |
36 | ĐH Thủ đô | 250-295 nghìn/tín chỉ
Ngành Sư phạm: miễn học phí |
37 | ĐH Thương mại | 15 triệu/năm |
38 | ĐH Văn hóa TPHCM | 8,1 triệu/năm |
39 | ĐH Văn hóa Hà Nội | 206 nghìn/tín chỉ |
40 | ĐH Y dược Hải Phòng | 11,8 triệu/năm |
41 | ĐH Y dược Thái Bình | 11,8 triệu/năm |
42 | ĐH Y dược TPHCM | 11,7 triệu/năm |
43 | ĐH Duy Tân | Đại trà: 16-17,6 triệu/năm
Tiên tiến: 18-24 triệu/năm |
44 | ĐH Võ Trường Toản | 9,4-56 triệu/năm |
45 | ĐH Y dược Cần Thơ | 19,2 triệu/năm |
46 | ĐH Y dược – ĐH Thái Nguyên | 11,8 triệu/năm |
47 | HV Y dược học cổ truyền | 11,8 triệu/năm |
48 | Khoa Y dược – ĐH QG Hà Nội | 11-60 triệu/năm |
49 | ĐH Y dược – ĐH Huế | 11,8 triệu |
50 | HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông | 16 triệu/năm |
51 | HV Tài chính | Đại trà: 9,4 triệu/năm
Chất lượng cao: 39,6 triệu/năm Gửi đào tạo: 37,6 triệu/năm |
52 | HV Ngân hàng | 8,1 triệu/năm |
53 | ĐH Công nghệ thông tin – ĐH QG TPHCM | Đại trà: 16 triệu/năm
Chất lượng cao: 30 triệu/năm Tiên tiến: 35 triệu/năm |
54 | ĐH Sài Gòn | 8,1-9,6 triệu/năm |
55 | HV Báo chí Tuyên truyền | Đại trà:
Chất lượng cao: 745-770 nghìn/tín chỉ |
56 | ĐH Giao thông Vận tải TPHCM | 9,6-18 triệu/năm |
57 | HV Ngoại giao | 8,1 triệu/năm |
58 | ĐH Thăng Long | 13,2-14,6 triệu/năm |
59 | ĐH Phương Đông | 15 triệu/năm |
60 | HV Nông nghiệp Việt Nam | 10 triệu/năm |
61 | ĐH Khoa học Tự nhiên – ĐH QG Hà Nội | 9,6-35 triệu/năm |
62 | ĐH Công nghệ – ĐH QG Hà Nội | 9,6-35 triệu/năm |
63 | Khoa Luật – ĐH QG Hà Nội | 8,1-35 triệu/năm |
64 | ĐH Kinh tế – ĐH QG Hà Nội | 9,1-35 triệu/năm |
65 | ĐH Ngoại ngữ – ĐH QG Hà Nội | 240 nghìn/tín chỉ |
66 | ĐH Sư phạm Hà Nội | 250-300 nghìn/tín chỉ
Ngành sư phạm: miễn học phí |
67 | ĐH Công đoàn | 8,1 triệu/năm |
68 | ĐH Giao thông vận tải | 208-250 nghìn/tín chỉ |
69 | ĐH Lâm nghiệp | 220 nghìn/tín chỉ |
70 | ĐH Công nghiệp Hà Nội | Từ 14,5 triệu/năm |
71 | ĐH Điện lực | 13-14,5 triệu/năm |
72 | ĐH Kiến trúc Hà Nội | 8,1-9,6 triệu/năm |
73 | ĐH Kiến trúc TPHCM | 8,1-9,6 triệu/năm |
74 | ĐH Mỹ thuật Việt Nam | 9,6 triệu/năm |
75 | Khoa Y dược – ĐH Đà Nẵng | 11,8 triệu/năm |
76 | ĐH Sư phạm Kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng | 9,6 triệu/năm |
77 | ĐH Kinh tế – ĐH Đà Nẵng | 10,5-18,5 triệu/năm |
78 | ĐH Bách khoa – ĐH Đà Nẵng | Đại trà: 9,6 triệu/năm
Chất lượng cao: 28-32 triệu/năm |
79 | Khoa Công nghệ thông tin truyền thông – ĐH Đà Nẵng | 8,1-9,6 triệu/năm |
80 | ĐH Luật – ĐH Huế | 8,2 triệu/năm |
81 | Khoa Giáo dục thể chất – ĐH Huế | Miễn học phí |
82 | Khoa Du lịch – ĐH Huế | 320 nghìn/tín chỉ |
83 | ĐH Ngoại ngữ – ĐH Huế | 235 nghìn/tín chỉ |
84 | ĐH Kinh tế – ĐH Huế | 265 nghìn/tín chỉ |
85 | ĐH Nông lâm – ĐH Huế | 260-305 nghìn/tín chỉ |
86 | ĐH Nghệ thuật – ĐH Huế | 9,6 triệu/năm
Ngành sư phạm miễn học phí |
87 | ĐH Khoa học – ĐH Huế | 265-320 nghìn/tín chỉ |
Cao đẳng Y Dược TPHCM chính thức tuyển sinh năm 2018
Điều kiện cơ bản để bạn có thể trở thành sinh viên của Cao đẳng Y tế TpHCM với các ngành Cao đẳng Y Dược hệ chính quy chính là tốt nghiệp THPT Quốc gia. Bên cạnh đó, bạn cần chuẩn bị hồ sơ theo yêu cầu và mang đến địa chỉ nhận hồ sơ của nhà trường đã quy định. Nhà trường tuyển sinh nhiều đợt cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Cao đẳng Y Dược TPHCM chính thức tuyển sinh năm 2018
Nguồn caodangytetphcm.edu.vn