Trang chủ / Hỏi đáp Thầy thuốc / Cùng học từ vựng tiếng Anh về bệnh với Điều dưỡng viên

Cùng học từ vựng tiếng Anh về bệnh với Điều dưỡng viên

Đánh giá: 1 Sao2 Sao3 Sao4 Sao5 Sao (10 đánh giá, trung bình: 5,00 trong tổng số 5)
Loading...

Chúng ta hãy cùng điều dưỡng viên tìm hiểu 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y Dược về những căn bệnh phổ biến mà con người thường mắc phải

Từ vựng tiếng Anh về các bệnh thường gặp
Từ vựng tiếng Anh về các bệnh thường gặp

Các từ tiếng Anh về những căn bệnh phổ biến hiện nay

Những căn bệnh mà chúng ta thường mắc phải sẽ phát âm theo tiếng Anh là như thế nào? Dù bạn có học ngành Y Dược hay không  thì cũng nên biết về những căn bệnh này. Hãy cùng Điều dưỡng viênTrường Cao đẳng Y Dược Pasteur tìm hiểu và bổ sung kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y Dược qua bài viết sau:

1 Acne /’Ækni/ : Mụn Trứng Cá
2 Albinism / ˈælbɪnɪzəm  /: Bệnh Bạch Tạng
3 Allergy / ˈælərdʒi  /: Dị Ứng
4 Anthrax / ˈænθræks/ : Bênh Than
5 Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs  /: Đau Khớp Xương
6 Asthma /  ˈæzmə  /: Suyễn
7 Athlete’s Foot / ˈæθli:t S Fʊt /: Bệnh Nấm Bàn Chân
8 Backache /ˈbæk.Eɪk/ – Đau Lưng
9 Bad Arm /Bæd ɑ:M/ : Hôi Nách
10 Bad Breath / Bæd Breθ/ : Hôi Miệng
11 Bilharzia / Bɪlˈhɑːrtsiə  /: Bệnh Giun Chỉ
12 Bleeding / ˈbli:dɪŋ  /: Chảy Máu
13 Blister / ˈblɪstər  /: Phồng Giộp
14 Broken Bone /ˈbrəʊ.Kən Bəʊn/ – Gãy Xương
15 Bruise /Bruːz/ – Vết Thâm
16 Burn /Bɜːn/ – Bị Bỏng
17 Cancer / ˈkænsər  /: Bệnh Ung Thư
18 Cataract / ˈkætərækt /:Đục Thủy Tinh Thể
19 Cerebral Palsy/ Səˈriːbrəl ˈpɔːlzi  /: Bệnh Liệt Não
20 Chest Pain/ Tʃest Peɪn  /: Bệnh Đau Ngực
21 Chicken Pox/ ˈtʃɪkɪn  Pɑ:ks  /: Bệnh Thủy Đậu
22 Chill /Tʃɪl/ – Cảm Lạnh
23 Cholera / ˈkɑːlərə  /: Bệnh Tả
24 Cirrhosis / Səˈroʊsɪs /: Bênh Xơ Gan
25 Cold Sore / Koʊld Sɔ:r  /: Bệnh Hecpet Môi
26 Cold /Kəʊld/ – Cảm Lạnh
27 Colic / ˈkɑːlɪk  / Đau Bụng Gió (Thường Gặp Ở Trẻ Em)
28 Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: Táo Bón
29 Cough /Kɔf/ : Ho
30 Cut/Kʌt/ – Bị Cắt
31 Deaf /Def/ : Điếc
32 Depression / Dɪˈpreʃn  /: Suy Nhược Cơ Thể
33 Diabetes /,Daiə’bi:Tiz/ :Tiểu Đường
34 Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa Chảy
35 Diarrhoea / ˌdaɪəˈri:ə /: Bệnh Tiêu Chảy
36 Diphtheria / Dɪpˈθɪriə /: Bệnh Bạch Hầu
37 Earache /’Iəreik/ – Đau Tai
38 Eating Disorder/ ˈi:tɪŋ   Dɪsˈɔ:rdər /: Rối Loại Ăn Uống
39 Eczema / ɪɡˈzi:mə  /: Bệnh Ec-Zê-Ma
40 Fever Virus /’Fi:Və ‘Vaiərəs/: Sốt Siêu Vi
41 Flu / Fluː /: Cúm
42 Food Poisoning/ Fu:d  ˈpɔɪzənɪŋ  /: Ngộ Độc Thực Phẩm
43 Fracture / ˈfræktʃər /: Gẫy Xương
44 Freckles /’Frekl/ : Tàn Nhang
45 Glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: Bênh Tăng Nhãn Áp
46 Glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: Bênh Tiểu Đường
47 Haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz  /: Bệnh Trĩ
48 Headache/ˈhed.Eɪk/ – Đau Đầu
Tôi bị nhức đầu như búa bổ
Tôi bị nhức đầu như búa bổ 
49 Heart Attack / Hɑːrt Əˈtæk  /: Nhồi Máu Cơ Tim
50 Heart Disease / Hɑ:rt  Dɪˈzi:z  /: Bệnh Tim
51 Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :Viêm Gan
52 Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: Viêm Gan
53 High Blood Pressure/Haɪ Blʌd ˈpreʃ.Əʳ/ – Cao Huyết Áp
54 Hypertension: Huyết Áp Cao
55 Hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: Chứng Nghi Bệnh (Bênh Tưởng)
56 Infection /ɪnˈfek.Ʃən/ – Nhiễm Trùng
57 Inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: Viêm
58 Injury / ˈɪndʒəri  /: Thương Vong
59 Jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: Bệnh Vàng Da
60 Low Blood Pressure/ Loʊ Blʌd  ˈpreʃər /: Huyết Áp Thấp
61 Lump / Lʌmp /: Bướu
62 Lung Cancer/ Lʌŋ ˈkænsər  /: Ung Thư Phổi
63 Malaria / Məˈleriə  /: Sốt Rét
64 Measles / ˈmiːzlz  /: Bệnh Sởi
65 Migraine / ˈmaɪɡreɪn  /: Bệnh Đau Nửa Đầu
66 Mumps / Mʌmps /: Bệnh Quai Bị
67 Muscle Cramp / ˈmʌsl  Kræmp  / Chuột Rút Cơ
68 Muscular Dystrophy/ ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: Bênh Teo Cơ
69 Mute /ˈmjuːt/ : Câm
70 Myocardial Infarction / ɪnˈfɑ:rkʃn  /: Nhồi Máu Cơ Tim
71 Nausea /’Nɔ:Sjə/ – Chứng Buồn Nôn
72 Osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: Bệnh Xương Thủy Tinh
73 Pigmentation/,Pigmən’teiʃn/: Nám
74 Pneumonia / Nu:ˈmoʊniə  /: Viêm Phổi
75 Rabies / ˈreɪbiːz  /: Bệnh Dại
76 Rheumatism / ˈruːmətɪzəm  /: Bệnh Thấp Khớp
77 Runny Nose /Rʌniɳ N S / : Sổ Mũi
78 Scabies / ˈskeɪbiːz  /: Bệnh Ghẻ
79 Skin-Disease/ Skɪn Dɪˈziːz /: Bệnh Ngoài Da
80 Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: Bệnh Đậu Mùa
81 Sneeze /Sni:Z/ : Hắt Hơi
82 Sniffles /Sniflz/ Sổ Mũi
83 Sore Eyes /’So:R Ais/ : Đau Mắt
84 Sore Throat /Sɔːʳ Θrəʊt/ – Viêm Họng
Tôi bị đau họng
Tôi bị đau họng
85 Sprain /Spreɪn/ – Sự Bong Gân
86 Stomach Ache /ˈstʌmək-Eɪk/ – Đau Dạ Dày
87 Stomachache /’Stəuməkeik/: Đau Bao Tử
88 Swelling / ˈswelɪŋ /: Sưng Tấy
89 Tired / ˈtaɪərd  /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt Mỏi, Buồn Ngủ
90 To Hurt / Hɜːrt  /; Be Painful/ ˈpeɪnfl / Bị Đau
91 To Injure/ ˈɪndʒər  / Bị Thương
92 To Vomit/ ˈvɑːmɪt / Bị Nôn Mửa
93 Toothache /ˈtuːθ.Eɪk/ – Đau Răng
94 Travel Sick / ˈtrævl Sɪk / Say Xe, Trúng Gió
95 Tuberculosis / Tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs  /: Bệnh Lao
96 Twist / Twɪst  /- Chứng Trẹo
97 Typhoid / ˈtaɪfɔɪd  /: Bệnh Thương Hàn
98 Typhus / ˈtaɪfəs  /: Bậnh Chấy Rận
99 Variola / ˈværi ˈoʊlə /: Bệnh Đậu Mùa
100 Zoster: /’Zɔstə/ : Dời Leo, Zona

Năm 2018, Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tuyển sinh Văn bằng 2 Cao đẳng Điều dưỡng TPHCM với hình thức xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng trở lên. Mọi thắc mắc thí sinh liên hệ qua số điện thoại : 028.6295.6295 – 09.6295.6295

Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur TP Hồ Chí Minh

Địa Chỉ : 37/3 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TPHCM.
Tư vấn: 028.6295.6295 - 09.6295.6295

Địa chỉ : 913/3 Quốc Lộ 1A, P . An Lạc, Quận Bình Tân - Tp.HCM.
Tư vấn: 0799.913.913 - 0788.913.913

 

Kiểm tra

Cách sử dụng thuốc Fucidin bôi ngoài da

Fucidin là thuốc phổ biến dùng trị các bệnh ngoài ra hiệu quả. Sử dụng …