Chúng ta hãy cùng điều dưỡng viên tìm hiểu 100 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y Dược về những căn bệnh phổ biến mà con người thường mắc phải
- Cơ hội đinh cư nước ngoài khi học ngành Điều dưỡng đa khoa
- Dược sĩ bật mí cách xây dựng nhà thuốc đạt chuẩn GPP
- Uống thuốc trước hay sau bữa ăn để đạt hiệu quả tốt nhất?
Các từ tiếng Anh về những căn bệnh phổ biến hiện nay
Những căn bệnh mà chúng ta thường mắc phải sẽ phát âm theo tiếng Anh là như thế nào? Dù bạn có học ngành Y Dược hay không thì cũng nên biết về những căn bệnh này. Hãy cùng Điều dưỡng viên – Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tìm hiểu và bổ sung kiến thức từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y Dược qua bài viết sau:
1 | Acne /’Ækni/ : Mụn Trứng Cá |
2 | Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: Bệnh Bạch Tạng |
3 | Allergy / ˈælərdʒi /: Dị Ứng |
4 | Anthrax / ˈænθræks/ : Bênh Than |
5 | Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: Đau Khớp Xương |
6 | Asthma / ˈæzmə /: Suyễn |
7 | Athlete’s Foot / ˈæθli:t S Fʊt /: Bệnh Nấm Bàn Chân |
8 | Backache /ˈbæk.Eɪk/ – Đau Lưng |
9 | Bad Arm /Bæd ɑ:M/ : Hôi Nách |
10 | Bad Breath / Bæd Breθ/ : Hôi Miệng |
11 | Bilharzia / Bɪlˈhɑːrtsiə /: Bệnh Giun Chỉ |
12 | Bleeding / ˈbli:dɪŋ /: Chảy Máu |
13 | Blister / ˈblɪstər /: Phồng Giộp |
14 | Broken Bone /ˈbrəʊ.Kən Bəʊn/ – Gãy Xương |
15 | Bruise /Bruːz/ – Vết Thâm |
16 | Burn /Bɜːn/ – Bị Bỏng |
17 | Cancer / ˈkænsər /: Bệnh Ung Thư |
18 | Cataract / ˈkætərækt /:Đục Thủy Tinh Thể |
19 | Cerebral Palsy/ Səˈriːbrəl ˈpɔːlzi /: Bệnh Liệt Não |
20 | Chest Pain/ Tʃest Peɪn /: Bệnh Đau Ngực |
21 | Chicken Pox/ ˈtʃɪkɪn Pɑ:ks /: Bệnh Thủy Đậu |
22 | Chill /Tʃɪl/ – Cảm Lạnh |
23 | Cholera / ˈkɑːlərə /: Bệnh Tả |
24 | Cirrhosis / Səˈroʊsɪs /: Bênh Xơ Gan |
25 | Cold Sore / Koʊld Sɔ:r /: Bệnh Hecpet Môi |
26 | Cold /Kəʊld/ – Cảm Lạnh |
27 | Colic / ˈkɑːlɪk / Đau Bụng Gió (Thường Gặp Ở Trẻ Em) |
28 | Constipation / ˌkɑːnstɪˈpeɪʃn /: Táo Bón |
29 | Cough /Kɔf/ : Ho |
30 | Cut/Kʌt/ – Bị Cắt |
31 | Deaf /Def/ : Điếc |
32 | Depression / Dɪˈpreʃn /: Suy Nhược Cơ Thể |
33 | Diabetes /,Daiə’bi:Tiz/ :Tiểu Đường |
34 | Diarrhea / ˌdaɪəˈriːə /: Ỉa Chảy |
35 | Diarrhoea / ˌdaɪəˈri:ə /: Bệnh Tiêu Chảy |
36 | Diphtheria / Dɪpˈθɪriə /: Bệnh Bạch Hầu |
37 | Earache /’Iəreik/ – Đau Tai |
38 | Eating Disorder/ ˈi:tɪŋ Dɪsˈɔ:rdər /: Rối Loại Ăn Uống |
39 | Eczema / ɪɡˈzi:mə /: Bệnh Ec-Zê-Ma |
40 | Fever Virus /’Fi:Və ‘Vaiərəs/: Sốt Siêu Vi |
41 | Flu / Fluː /: Cúm |
42 | Food Poisoning/ Fu:d ˈpɔɪzənɪŋ /: Ngộ Độc Thực Phẩm |
43 | Fracture / ˈfræktʃər /: Gẫy Xương |
44 | Freckles /’Frekl/ : Tàn Nhang |
45 | Glaucoma / ɡlɔːˈkoʊmə /: Bênh Tăng Nhãn Áp |
46 | Glycosuria / ˈɡluːkoʊsɪriə /: Bênh Tiểu Đường |
47 | Haemorrhoids / ˈhemərɔɪdz /: Bệnh Trĩ |
48 | Headache/ˈhed.Eɪk/ – Đau Đầu |
49 | Heart Attack / Hɑːrt Əˈtæk /: Nhồi Máu Cơ Tim |
50 | Heart Disease / Hɑ:rt Dɪˈzi:z /: Bệnh Tim |
51 | Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs / :Viêm Gan |
52 | Hepatitis / ˌhepəˈtaɪtɪs /: Viêm Gan |
53 | High Blood Pressure/Haɪ Blʌd ˈpreʃ.Əʳ/ – Cao Huyết Áp |
54 | Hypertension: Huyết Áp Cao |
55 | Hypochondria / ˌhaɪpəˈkɑːndriə /: Chứng Nghi Bệnh (Bênh Tưởng) |
56 | Infection /ɪnˈfek.Ʃən/ – Nhiễm Trùng |
57 | Inflammation / ˌɪnfləˈmeɪʃn /: Viêm |
58 | Injury / ˈɪndʒəri /: Thương Vong |
59 | Jaundice / ˈdʒɔːndɪs /: Bệnh Vàng Da |
60 | Low Blood Pressure/ Loʊ Blʌd ˈpreʃər /: Huyết Áp Thấp |
61 | Lump / Lʌmp /: Bướu |
62 | Lung Cancer/ Lʌŋ ˈkænsər /: Ung Thư Phổi |
63 | Malaria / Məˈleriə /: Sốt Rét |
64 | Measles / ˈmiːzlz /: Bệnh Sởi |
65 | Migraine / ˈmaɪɡreɪn /: Bệnh Đau Nửa Đầu |
66 | Mumps / Mʌmps /: Bệnh Quai Bị |
67 | Muscle Cramp / ˈmʌsl Kræmp / Chuột Rút Cơ |
68 | Muscular Dystrophy/ ˌmʌskjələr ˈdɪstrəfi /: Bênh Teo Cơ |
69 | Mute /ˈmjuːt/ : Câm |
70 | Myocardial Infarction / ɪnˈfɑ:rkʃn /: Nhồi Máu Cơ Tim |
71 | Nausea /’Nɔ:Sjə/ – Chứng Buồn Nôn |
72 | Osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: Bệnh Xương Thủy Tinh |
73 | Pigmentation/,Pigmən’teiʃn/: Nám |
74 | Pneumonia / Nu:ˈmoʊniə /: Viêm Phổi |
75 | Rabies / ˈreɪbiːz /: Bệnh Dại |
76 | Rheumatism / ˈruːmətɪzəm /: Bệnh Thấp Khớp |
77 | Runny Nose /Rʌniɳ N S / : Sổ Mũi |
78 | Scabies / ˈskeɪbiːz /: Bệnh Ghẻ |
79 | Skin-Disease/ Skɪn Dɪˈziːz /: Bệnh Ngoài Da |
80 | Smallpox / ˈsmɔːlpɑːks /: Bệnh Đậu Mùa |
81 | Sneeze /Sni:Z/ : Hắt Hơi |
82 | Sniffles /Sniflz/ Sổ Mũi |
83 | Sore Eyes /’So:R Ais/ : Đau Mắt |
84 | Sore Throat /Sɔːʳ Θrəʊt/ – Viêm Họng |
85 | Sprain /Spreɪn/ – Sự Bong Gân |
86 | Stomach Ache /ˈstʌmək-Eɪk/ – Đau Dạ Dày |
87 | Stomachache /’Stəuməkeik/: Đau Bao Tử |
88 | Swelling / ˈswelɪŋ /: Sưng Tấy |
89 | Tired / ˈtaɪərd /; Sleepy / ˈsliːpi / Mệt Mỏi, Buồn Ngủ |
90 | To Hurt / Hɜːrt /; Be Painful/ ˈpeɪnfl / Bị Đau |
91 | To Injure/ ˈɪndʒər / Bị Thương |
92 | To Vomit/ ˈvɑːmɪt / Bị Nôn Mửa |
93 | Toothache /ˈtuːθ.Eɪk/ – Đau Răng |
94 | Travel Sick / ˈtrævl Sɪk / Say Xe, Trúng Gió |
95 | Tuberculosis / Tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs /: Bệnh Lao |
96 | Twist / Twɪst /- Chứng Trẹo |
97 | Typhoid / ˈtaɪfɔɪd /: Bệnh Thương Hàn |
98 | Typhus / ˈtaɪfəs /: Bậnh Chấy Rận |
99 | Variola / ˈværi ˈoʊlə /: Bệnh Đậu Mùa |
100 | Zoster: /’Zɔstə/ : Dời Leo, Zona |
Năm 2018, Trường Cao đẳng Y Dược Pasteur tuyển sinh Văn bằng 2 Cao đẳng Điều dưỡng TPHCM với hình thức xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng trở lên. Mọi thắc mắc thí sinh liên hệ qua số điện thoại : 028.6295.6295 – 09.6295.6295